Bước tới nội dung

mặt hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ha̤ːŋ˨˩ma̰k˨˨ haːŋ˧˧mak˨˩˨ haːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mat˨˨ haːŋ˧˧ma̰t˨˨ haːŋ˧˧

Từ tương tự

Danh từ

mặt hàng

  1. Loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh.
    Thêm nhiều mặt hàng mới.
    Mặt hàng xuất khẩu.

Tham khảo

[sửa]