mệnh trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ ʨə̤ːj˨˩mḛn˨˨ tʂəːj˧˧məːn˨˩˨ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ tʂəːj˧˧mḛŋ˨˨ tʂəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

mệnh trời

  1. Số phận do trời quyết định, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]