Bước tới nội dung

mịt mùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭʔt˨˩ mṳŋ˨˩mḭt˨˨ muŋ˧˧mɨt˨˩˨ muŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mit˨˨ muŋ˧˧mḭt˨˨ muŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

mịt mùng

  1. Bao la mờ tối.
    Lúc hoàng hôn, đồng ruộng mịt mùng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]