Bước tới nội dung

mốc giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məwk˧˥ zəːj˧˥mə̰wk˩˧ jə̰ːj˩˧məwk˧˥ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwk˩˩ ɟəːj˩˩mə̰wk˩˧ ɟə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

mốc giới

  1. Mốc đánh dấu giới hạn giữa hai khu vực, hai địa phận liền nhau.

Tham khảo[sửa]

  • Mốc giới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam