đánh dấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ zəw˧˥ | ɗa̰n˩˧ jə̰w˩˧ | ɗan˧˥ jəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɟəw˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ ɟə̰w˩˧ |
Động từ
[sửa]đánh dấu
- Làm một dấu hiệu để dễ nhận ra khi cần.
- (Việc hoặc sự kiện) Mang dấu ấn rõ nét, được coi là mốc làm nổi bật một sự chuyển biến quan trọng sau đó.
Tham khảo
[sửa]- Đánh dấu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam