mổ cò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰˧˩˧ kɔ̤˨˩mo˧˩˨˧˧mo˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˩˧˧mo̰ʔ˧˩˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

mổ cò

  1. Nói người đánh máy chữ chỉ sử dụng hai ngón tay trỏ mà đánh từng chữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]