một vừa hai phải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ vɨ̤ə˨˩ haːj˧˧ fa̰ːj˧˩˧ | mo̰k˨˨ jɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩˨ | mok˨˩˨ jɨə˨˩ haːj˧˧ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩ | mo̰t˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩ | mo̰t˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩ |
Cụm từ
[sửa]một vừa hai phải
- Có mức độ vừa phải, không vượt xa quá mức bình thường.
- Có những người có tư tưởng dĩ hoà vi quý, anh em sai phạm thì cũng chỉ đấu tranh một vừa hai phải thôi.
- Đối xử đúng mực vừa phải.
- Bạn với nhau cả cũng một vừa hai phải với nhau thôi, lên nước với nhau là không xong đâu.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin