Bước tới nội dung

một vừa hai phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ vɨ̤ə˨˩ haːj˧˧ fa̰ːj˧˩˧mo̰k˨˨ jɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩˨mok˨˩˨ jɨə˨˩ haːj˧˧ faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩mo̰t˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥ faːj˧˩mo̰t˨˨ vɨə˧˧ haːj˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩

Cụm từ

[sửa]

một vừa hai phải

  1. mức độ vừa phải, không vượt xa quá mức bình thường.
    Có những người có tư tưởng dĩ hoà vi quý, anh em sai phạm thì cũng chỉ đấu tranh một vừa hai phải thôi.
  2. Đối xử đúng mực vừa phải.
    Bạn với nhau cả cũng một vừa hai phải với nhau thôi, lên nước với nhau là không xong đâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin