Bước tới nội dung

mớ bảy mớ ba

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məː˧˥ ɓa̰j˧˩˧ məː˧˥ ɓaː˧˧mə̰ː˩˧ ɓaj˧˩˨ mə̰ː˩˧ ɓaː˧˥məː˧˥ ɓaj˨˩˦ məː˧˥ ɓaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˩˩ ɓaj˧˩ məː˩˩ ɓaː˧˥mə̰ː˩˧ ɓa̰ʔj˧˩ mə̰ː˩˧ ɓaː˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

mớ bảy mớ ba

  1. () áo trong áo ngoài, cái đơn cái kép đủ thứ; thường dùng để tả vẻ giàu sang trong sự ăn mặc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mớ bảy mớ ba, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam