mừng công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨ̤ŋ˨˩ kəwŋ˧˧mɨŋ˧˧ kəwŋ˧˥mɨŋ˨˩ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨŋ˧˧ kəwŋ˧˥mɨŋ˧˧ kəwŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

mừng công

  1. Vui liên hoan nhân dịp thắng lợi.
    Lễ mừng công bắn rơi máy bay.
    Mỹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]