Bước tới nội dung

mai danh ẩn tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ zajŋ˧˧ ə̰n˧˩˧ tïk˧˥maːj˧˥ jan˧˥ əŋ˧˩˨ tḭ̈t˩˧maːj˧˧ jan˧˧ əŋ˨˩˦ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ ɟajŋ˧˥ ən˧˩ tïk˩˩maːj˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧ ə̰ʔn˧˩ tḭ̈k˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 埋名隱跡.

Thành ngữ

[sửa]

mai danh ẩn tích

  1. (Nghĩa đen) Chôn tên, giấu vết.
  2. (Nghĩa bóng) Người ở ẩn một nơi, không muốn ai biết đến mình.

Dịch

[sửa]