Bước tới nội dung

mai phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ fṵʔk˨˩maːj˧˥ fṵk˨˨maːj˧˧ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ fuk˨˨maːj˧˥ fṵk˨˨maːj˧˥˧ fṵk˨˨

Động từ

[sửa]

mai phục

  1. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ.
    Đem quân mai phục ở các hẻm núi .
    Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.

Tham khảo

[sửa]