Bước tới nội dung

mang mẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ mɛ̰˧˩˧maːŋ˧˥˧˩˨maːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥˧˩maːŋ˧˥˧ mɛ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mang mẻ

  1. Mang vào mình thành bận bịu, phải chịu khó khăn, vất vả.
    "Nỗi quan hoài mang mẻ xiết bao" (Chinh phụ ngâm).
    Có chịu khó mang thêm được một vợ nữa không?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]