mang tiếng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | maːŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˥ tiəŋ˩˩ | maːŋ˧˥˧ tiə̰ŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
mang tiếng
- Có danh nghĩa là gì.
- Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công mang tiếng thuyền quyên với đời (Cung oán ngâm khúc)
- Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (
- Chịu tiếng xấu; bị coi là người xấu.
- Anh sợ mang tiếng với những nhà quen (Nguyên Hồng)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mang tiếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)