mang tiếng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | maːŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maːŋ˧˥ tiəŋ˩˩ | maːŋ˧˥˧ tiə̰ŋ˩˧ | ||
Động từ
mang tiếng
- Có danh nghĩa là gì.
- Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (
BNTNếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công mang tiếng thuyền quyên với đời (Cung oán ngâm khúc)
- Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (
- Chịu tiếng xấu; bị coi là người xấu.
- Anh sợ mang tiếng với những nhà quen (Nguyên Hồng)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mang tiếng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)