mềm môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me̤m˨˩ moj˧˧mem˧˧ moj˧˥mem˨˩ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mem˧˧ moj˧˥mem˧˧ moj˧˥˧

Động từ[sửa]

mềm môi

  1. Nói đã uống rượu, vui miệng cứ uống mãi.
    Mềm môi nhắp hết chai bố.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]