Bước tới nội dung

mỹ mãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 美滿.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miʔi˧˥ maʔan˧˥mi˧˩˨ maːŋ˧˩˨mi˨˩˦ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mḭ˩˧ ma̰ːn˩˧mi˧˩ maːn˧˩mḭ˨˨ ma̰ːn˨˨

Tính từ

[sửa]

mỹ mãn

  1. Tốt đẹp đến mức độ cao hoặc đầy đủ, hoàn toàn phù hợp với lòng mong ước.
    Kết quả mỹ mãn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]