Bước tới nội dung

nói lắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɔj˧˥ lap˧˥nɔ̰j˩˧ la̰p˩˧nɔj˧˥ lap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɔj˩˩ lap˩˩nɔ̰j˩˧ la̰p˩˧

Động từ

nói lắp

  1. Có tật phát âm cứ phải nhắc lại nhiều lần một âm.
    Ông ta là luật sư mà lại có tật nói lắp.

Tham khảo