Bước tới nội dung

nói thật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ tʰə̰ʔt˨˩nɔ̰j˩˧ tʰə̰k˨˨nɔj˧˥ tʰək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ tʰət˨˨nɔj˩˩ tʰə̰t˨˨nɔ̰j˩˧ tʰə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

nói thật

  1. Nói đúng sự thực; đúng ý nghĩ của mình.
    Tôi xin nói thật với anh là tôi không ưa cái lối sống như thế.

Tham khảo

[sửa]