Bước tới nội dung

nơm nớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəːm˧˧ nəːp˧˥nəːm˧˥ nə̰ːp˩˧nəːm˧˧ nəːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəːm˧˥ nəːp˩˩nəːm˧˥˧ nə̰ːp˩˧

Tính từ

[sửa]

nơm nớp

  1. Lo lắng không ngừng vì một nguy cơ lúc nào cũng có thể xảy ra.
    Trần nhà sắp sụt, chữa ngay đi cho khỏi nơm nớp.

Tham khảo

[sửa]