nắng quái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˥ kwaːj˧˥na̰ŋ˩˧ kwa̰ːj˩˧naŋ˧˥ waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˩˩ kwaːj˩˩na̰ŋ˩˧ kwa̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

nắng quái

  1. Nắng yếu lúc chiều , khi Mặt trời đã ở dưới chân trời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]