Bước tới nội dung

nằm gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤m˨˩˧˥nam˧˧ jɔ̰˩˧nam˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˧ ɟɔ˩˩nam˧˧ ɟɔ̰˩˧

Tục ngữ

[sửa]

nằm gió

  1. Lấy cao nằm gió.
  2. Chỉ người kiên định.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)