Bước tới nội dung

nặng lãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔŋ˨˩ laʔaj˧˥na̰ŋ˨˨ laːj˧˩˨naŋ˨˩˨ laːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˨˨ la̰ːj˩˧na̰ŋ˨˨ laːj˧˩na̰ŋ˨˨ la̰ːj˨˨

Tính từ

[sửa]

nặng lãi

  1. Nói cho vay lấy nhiều lãi.
    Triệt phá các đường dây cho vay nặng lãi.


Tham khảo

[sửa]