Bước tới nội dung

nối đuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
noj˧˥ ɗuəj˧˧no̰j˩˧ ɗuəj˧˥noj˧˥ ɗuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˩˩ ɗuəj˧˥no̰j˩˧ ɗuəj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nối đuôi

  1. Nói người nọ theo sau người kia, hay cái nọ theo sau cái kia.
    Nối đuôi nhau vào rạp hát.
    Đoàn ô-tô nối đuôi nhau trên cầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]