nội trú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ ʨu˧˥ | no̰j˨˨ tʂṵ˩˧ | noj˨˩˨ tʂu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ tʂu˩˩ | no̰j˨˨ tʂu˩˩ | no̰j˨˨ tʂṵ˩˧ |
Động từ
[sửa]nội trú
- (Học sinh, bệnh nhân) Ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện, phân biệt với ngoại trú.
- Điều trị nội trú.
- Học sinh nội trú.
Tham khảo
[sửa]- "nội trú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)