ngoại trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ʨu˧˥ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧ŋwaːj˨˩˨ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ tʂu˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂu˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧

Tính từ[sửa]

ngoại trú

  1. Nói học sinhnhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường.
  2. Nói bệnh nhân chỉ đến chữabệnh viện không nằm ở đó.

Tham khảo[sửa]