ngoại trú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ ʨu˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧ | ŋwaːj˨˩˨ tʂu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ tʂu˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tʂu˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tʂṵ˩˧ |
Tính từ
[sửa]ngoại trú
- Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường.
- Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.
Tham khảo
[sửa]- "ngoại trú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)