Bước tới nội dung

nữ vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ vɨəŋ˧˧˧˩˨ jɨəŋ˧˥˨˩˦ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ vɨəŋ˧˥˧˩ vɨəŋ˧˥nɨ̰˨˨ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Nữ vương

  1. Người phụ nữ làm quốc vương.
    Sau khi đánh thắng quân xâm lược Đông Hán, bà Trưng Trắc đã lên làm nữ vương .
  2. Người phụ nữ cai trị một vương quốc.
    Nữ vương Elizabeth II là vị vua có thời gian cài trị dài nhất trong lịch sử nước Anh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)