ngân tiền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˧ tiə̤n˨˩ | ŋəŋ˧˥ tiəŋ˧˧ | ŋəŋ˧˧ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˥ tiən˧˧ | ŋən˧˥˧ tiən˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]ngân tiền
- Đồng tiền bạc dùng làm huy chương của triều đình Huế tặng những kẻ có công với chế độ phong kiến và chế độ thực dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngân tiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)