Bước tới nội dung

ngóc đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋawk˧˥ ɗə̤w˨˩ŋa̰wk˩˧ ɗəw˧˧ŋawk˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˩˩ ɗəw˧˧ŋa̰wk˩˧ ɗəw˧˧

Động từ

[sửa]

ngóc đầu

  1. Ngẩng cao đầu lên.
  2. Trở nên khá giả.
    Có cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.

Tham khảo

[sửa]