ngũ luân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ lwən˧˧ŋu˧˩˨ lwəŋ˧˥ŋu˨˩˦ lwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ lwən˧˥ŋu˧˩ lwən˧˥ŋṵ˨˨ lwən˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngũ luân

  1. Năm mối quan hệ của đạo đức phong kiếnvua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]