người khuê các
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ xwe˧˧ kaːk˧˥ | ŋɨəj˧˧ kʰwe˧˥ ka̰ːk˩˧ | ŋɨəj˨˩ kʰwe˧˧ kaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ xwe˧˥ kaːk˩˩ | ŋɨəj˧˧ xwe˧˥˧ ka̰ːk˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
người khuê các
- Người ở phòng khuê, ở nhà gác tức là con gái nhà sang trọng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "người khuê các", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)