người xem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ sɛm˧˧ŋɨəj˧˧ sɛm˧˥ŋɨəj˨˩ sɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ sɛm˧˥ŋɨəj˧˧ sɛm˧˥˧

Danh từ[sửa]

người xem

  1. Một nhóm người tham gia một chương trình hay chiêm ngưỡng một tác phẩm nghệ thuật.
    Chương trình này thu hút rất nhiều người xem.

Dịch[sửa]