Bước tới nội dung

ngả lưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ː˧˩˧ lɨŋ˧˧ŋaː˧˩˨ lɨŋ˧˥ŋaː˨˩˦ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˩ lɨŋ˧˥ŋa̰ːʔ˧˩ lɨŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

ngả lưng

  1. Ghé lưng nằm tạm một lúc.
    Ngả lưng dựa vào cái cột sắt ngủ gà ngủ gật (Thế Lữ)

Tham khảo

[sửa]