ngầy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋə̤j˨˩ | ŋəj˧˧ | ŋəj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋəj˧˧ | |||
Từ tương tự
Động từ
ngầy
- Quấy rầy, làm phiền nhiễu.
- Bực mình vì ông bạn cứ đến ngầy.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngầy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)