Bước tới nội dung

ngầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋə̤j˨˩ŋəj˧˧ŋəj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəj˧˧

Từ tương tự

Động từ

ngầy

  1. Quấy rầy, làm phiền nhiễu.
    Bực mình vì ông bạn cứ đến ngầy.

Dịch

Tham khảo