ngầy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤j˨˩ | ŋəj˧˧ | ŋəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ngầy
- Quấy rầy, làm phiền nhiễu.
- Bực mình vì ông bạn cứ đến ngầy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)