ngây
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋəj˧˧ | ŋəj˧˥ | ŋəj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋəj˧˥ | ŋəj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
ngây
- Đờ đẫn, thừ mặt.
- Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngây”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)