Bước tới nội dung

ngầy ngà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤j˨˩ ŋa̤ː˨˩ŋəj˧˧ ŋaː˧˧ŋəj˨˩ ŋaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˧˧ ŋaː˧˧

Động từ

[sửa]

ngầy ngà

  1. Trách một cách ỷ eo, dai dẳng.
    Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]