ngẫu hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔəw˧˥ hon˧˧ŋəw˧˩˨ hoŋ˧˥ŋəw˨˩˦ hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰w˩˧ hon˧˥ŋəw˧˩ hon˧˥ŋə̰w˨˨ hon˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngẫu hôn

  1. Chế độ hôn nhân cứ một người đàn ông lấy một người đàn trong xã hội nguyên thủy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]