Bước tới nội dung

ngốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˥ŋo̰ŋ˩˧ŋoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˩˩ŋo̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngốn

  1. Ăn phàm (thtục)
    Ngốn thịt như bò ngốn cỏ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]