phàm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̤ːm˨˩ | faːm˧˧ | faːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːm˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phàm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
phàm
- Tâm thường, trái với thanh cao.
- Người phàm.
- Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn.
- Ph. Hễ.
- Phàm làm người thì phải lao động.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phàm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)