Bước tới nội dung

phàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̤ːm˨˩faːm˧˧faːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

phàm

  1. Tâm thường, trái với thanh cao.
    Người phàm.
  2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn.
  3. Ph. Hễ.
    Phàm làm người thì phải lao động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mạ

[sửa]

Số từ

[sửa]

phàm

  1. tám.

Tham khảo

[sửa]