ngờ ngẫn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ŋəʔən˧˥ | ŋəː˧˧ ŋəŋ˧˩˨ | ŋəː˨˩ ŋəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ŋə̰n˩˧ | ŋəː˧˧ ŋən˧˩ | ŋəː˧˧ ŋə̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
ngờ ngẫn
- Có vẻ kém tinh khôn, hoạt bát và chậm chạp trong cách ứng xử.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin