sốt ruột
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sot˧˥ zuət˨˩ | ʂo̰k˩˧ ʐuək˨˨ | ʂok˧˥ ɹuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂot˩˩ ɹuət˨˨ | ʂo̰t˩˧ ɹuət˨˨ |
Động từ[sửa]
sốt ruột
- Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng.
- Sốt ruột chờ tin.
- Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột.
Tham khảo[sửa]
- "sốt ruột". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)