Bước tới nội dung

ngứa tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə˧˥ taj˧˧ŋɨ̰ə˩˧ taj˧˥ŋɨə˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˩˩ taj˧˥ŋɨ̰ə˩˧ taj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

ngứa tay

  1. Cảm thấy muốn tự mình làm một việc người khác đang làm vụng về hoặc làm hỏng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]