ngự y

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 御醫, trong đó: (thuộc về vua) (thầy thuốc).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ i˧˧ŋɨ̰˨˨ i˧˥ŋɨ˨˩˨ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ i˧˥ŋɨ̰˨˨ i˧˥ŋɨ̰˨˨ i˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngự y

  1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua.
    • 1930, Hồ Biểu Chánh, “Chương IX” trong Nặng gánh cang thường:
      Vua sai các ngự y điều trị, nhưng mà dầu có thầy hay dầu dùng thuốc tốt, song bịnh cũng không thuyên giảm chút nào.

Dịch[sửa]