ngự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ̰ʔ˨˩ | ŋɨ̰˨˨ | ŋɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˨˨ | ŋɨ̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngự”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]ngự
- Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
- Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
- Thuộc về nhà vua.
- Giường ngự.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)