Bước tới nội dung

nghé nghẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˥ ŋɛ̰ʔ˨˩ŋɛ̰˩˧ ŋɛ̰˨˨ŋɛ˧˥ ŋɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˩˩ ŋɛ˨˨ŋɛ˩˩ ŋɛ̰˨˨ŋɛ̰˩˧ ŋɛ̰˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nghé nghẹ

  1. 1. Tiếng nghé hay trâu kêu.
  2. Từ dùng để gọi nghé.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]