Bước tới nội dung

nghé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˥ŋɛ̰˩˧ŋɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˩˩ŋɛ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nghé

  1. trâu con.

Động từ

[sửa]

nghé

  1. Nghiêng mắt nhìn.
    Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (Truyện Kiều)
  2. Nhìn qua.
    Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.

Tham khảo

[sửa]