nghênh chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəjŋ˧˧ ʨiən˧˥ŋen˧˥ ʨiə̰ŋ˩˧ŋəːn˧˧ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋeŋ˧˥ ʨiən˩˩ŋeŋ˧˥˧ ʨiə̰n˩˧

Từ nguyên[sửa]

Nghênh: đón; chiến: đánh nhau

Động từ[sửa]

nghênh chiến

  1. Đón địch đến để đánh.
    Máy bay của ta vút lên nghênh chiến.
    Truyền hịch cho tướng sĩ nghênh chiến (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]