Bước tới nội dung

nghêu ngao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋew˧˧ ŋaːw˧˧ŋew˧˥ ŋaːw˧˥ŋew˧˧ ŋaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋew˧˥ ŋaːw˧˥ŋew˧˥˧ ŋaːw˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nghêu ngao

  1. Hát, đọc. . . một vài câu vớ vẩn, để vui chơi một mình.
    Nghêu ngao một vài câu.
    Kiều cho đỡ buồn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]