nghĩa binh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ ɓïŋ˧˧ | ŋiə˧˩˨ ɓïn˧˥ | ŋiə˨˩˦ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ ɓïŋ˧˥ | ŋiə˧˩ ɓïŋ˧˥ | ŋḭə˨˨ ɓïŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- Như nghĩa quân
- Hạng lính phục vụ gần nhà và có hạn định, sau chuyển nghĩa như phiến binh.
- Chiêu tập nghĩa binh.
Xem thêm[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghĩa binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)