Bước tới nội dung

nghĩa binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ɓïŋ˧˧ŋiə˧˩˨ ɓïn˧˥ŋiə˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɓïŋ˧˥ŋiə˧˩ ɓïŋ˧˥ŋḭə˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]
  1. Như nghĩa quân
  2. Hạng lính phục vụ gần nhà và có hạn định, sau chuyển nghĩa như phiến binh.
    Chiêu tập nghĩa binh.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]