Bước tới nội dung

nghĩa thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ tʰɨəŋ˧˧ŋiə˧˩˨ tʰɨəŋ˧˥ŋiə˨˩˦ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ tʰɨəŋ˧˥ŋiə˧˩ tʰɨəŋ˧˥ŋḭə˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nghĩa thương

  1. Kho thóc dự bị để giúp những người đói trong những năm mất mùa (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]