dự bị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ ɓḭʔ˨˩ | jɨ̰˨˨ ɓḭ˨˨ | jɨ˨˩˨ ɓi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ ɓi˨˨ | ɟɨ̰˨˨ ɓḭ˨˨ |
Tính từ
[sửa]dự bị
- Ở trạng thái sẵn sàng có thể thay thế hoặc bổ sung khi cần.
- Cầu thủ dự bị.
- Đại biểu dự bị.
- Lực lượng dự bị cho quân chính quy.
- Ở thời kì chuẩn bị thêm cho đầy đủ điều kiện để có thể được công nhận là thành viên chính thức của một tổ chức (thường là một chính đảng).
- Đảng viên dự bị.
Tham khảo
[sửa]- Dự bị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam