Bước tới nội dung

dự bị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ ɓḭʔ˨˩jɨ̰˨˨ ɓḭ˨˨˨˩˨ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ ɓi˨˨ɟɨ̰˨˨ ɓḭ˨˨

Tính từ

[sửa]

dự bị

  1. Ở trạng thái sẵn sàng có thể thay thế hoặc bổ sung khi cần.
    Cầu thủ dự bị.
    Đại biểu dự bị.
    Lực lượng dự bị cho quân chính quy.
  2. Ở thời kì chuẩn bị thêm cho đầy đủ điều kiện để có thể được công nhậnthành viên chính thức của một tổ chức (thường là một chính đảng).
    Đảng viên dự bị.

Tham khảo

[sửa]
  • Dự bị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam