nghĩa vụ công an

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ vṵʔ˨˩ kəwŋ˧˧ aːn˧˧ŋiə˧˩˨ jṵ˨˨ kəwŋ˧˥ aːŋ˧˥ŋiə˨˩˦ ju˨˩˨ kəwŋ˧˧ aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ vu˨˨ kəwŋ˧˥ aːn˧˥ŋiə˧˩ vṵ˨˨ kəwŋ˧˥ aːn˧˥ŋḭə˨˨ vṵ˨˨ kəwŋ˧˥˧ aːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

nghĩa vụ công an

  1. Sự bổ sung quân lực cho các đơn vị của Lực lượng Công an Nhân dân theo cách tuyển chọn công dân từ đủ 18 tuổi đến tối đa 25 tuổi.

Từ liên hệ[sửa]